Đề tài Nghiên cứu khoa học 2020 - 2025
22/09/2025
Dương Phương Linh
586
TT | Mã đề tài | Tên đề tài/nhiệm vụ | Loại đề tài | Chủ nhiệm | Thành viên | Lĩnh vực | Thời gian thực hiện | Kinh phí (VNĐ) |
Kết quả nghiệm thu/Hiện trạng | Sản phẩm, kết quả | Đối tác (nếu có) |
1 | DHFPT/2020/02 | Lượng hoá tác động của các yếu tố trong mối quan hệ và hợp đồng liên quan đến Logistics thuê ngoài (Outsourcing Logistics) để giảm thiểu rủi ro trong Logistics | Đề tài cấp trường | Phan Đình Trâm Anh | Phan Đình Trâm Anh Nguyễn Thắng Lợi Hà Ngọc Phụng |
BA | 6 tháng | 86,100,000 | Đạt | - 01 bài đăng trên tạp chí Scopus - 01 bài đăng trên tạp chí quốc gia có uy tín - 01 hội nghị khoa học quốc tế, quốc gia - 01 khóa luận sinh viên |
|
2 | DHFPT/2020/03 | Nghiên cứu quản trị trải nghiệm thương hiệu đối với trường Đại học FPT phân hiệu Cần Thơ | Đề tài cấp trường | Võ Minh Sang | Võ Minh Sang Nguyễn Xuân Phong Huỳnh Văn Bảy Trần Thanh Danh Nguyễn Hồng Chí Nguyễn Đình Khôi Ngô Thị Thúy An Võ Hồng Khanh Nguyễn Nam Cường Vũ Thị Thảo |
BA | 6 tháng | 80,000,000 | Đạt | - 01 bài đăng trên tạp chí quốc tế - 01 bài đăng trên tạp chí quốc gia - 05 khóa luận sinh viên |
|
3 | DHFPT/2020/07 | Dạy-học online tại khối giáo dục FPT: Đánh giá và đề xuất | Đề tài cấp trường | Nguyễn Thanh Nam | Nguyễn Thanh Nam Hồ Thị Thảo Nguyên Phạm Thị Vân Anh Nguyễn Thị Mai Lan |
Edu | 6 tháng | 100,000,000 | Đạt | - 01 bài đăng trên tạp chí thuộc danh mục ISI/Scopus - 01 quy trình phối hợp nhiều bên trong triển khai quản lý - 01 Hội nghị khoa học quốc tế, quốc gia - 02 seminar nội bộ dành cho Fpoly và FPTU - Số lượng sinh viên đào tạo: 40.000 (Sinh viên FPTU Và FPoly) |
|
4 | DHFPT/2020/08 | Đa dạng và hòa đồng trong các cơ sở giáo dục đại học ở Việt Nam | Đề tài cấp trường | NCS. Hoàng Thị Lan Anh | TS. Nguyễn Ánh Lợi | Edu | 6 tháng | 70,000,000 | Không Đạt | - 02 bài đăng trên tạp chí thuộc danh mục ISI/Scopus - 03 bài đăng thuộc Hội nghị khoa học quốc tế |
|
5 | DHFPT/2020/12 | Phát triển hệ thống sắp xếp lịch giảng dạy dựa trên mô hình tối ưu hóa thời gian biểu. | Đề tài cấp trường | Bùi Ngọc Anh | Bùi Ngọc Anh Ngô Tùng Sơn Trần Thị Thúy |
IT | 6 tháng | 100,000,000 | Đạt | + 01 phần mềm hỗ trợ xếp lịch cho chủ nhiệm bộ môn (CNBM) dựa trên thông tin phân lớp từ đào tạo, và đăng ký dạy của giảng viên bộ môn. Phần mềm được dùng trong 2 kỳ, trong đó chạy thử nghiệm ở kỳ Summer 2020 tại bộ môn CF, và chạy thật ở kỳ Fall 2020 ở các bộ môn còn lại tại campus Hòa Lạc. + 01 Hội nghị khoa học quốc tế, quốc gia |
|
6 | DHFPT/2020/11 | Nghiên cứu đánh giá thực tế khoảng cách năng lực giữa chuẩn đầu ra của các chương trình đào tạo Kinh doanh và Quản lý so với tiêu chuẩn tuyển dụng của các tổ chức kinh tế ở Việt Nam | Đề tài cấp trường | Đào Phương Bắc | Đào Phương Bắc Nguyễn Việt Thắng Hà Nguyên Nguyễn Văn Quân |
Edu | 6 tháng | 70,000,000 | Đạt | - 01 bài đăng trên tạp chí thuộc danh mục ISI/Scopus; - 02 Hội nghị khoa học quốc tế, quốc gia |
|
7 | DHFPT/2021/01 | Xây dựng hệ thống nhận diện bệnh trên gà | Đề tài cấp trường | Quách Luyl Đa | Quách Luyl Đa Lê Thị Thu Lan Nguyễn Đình Khôi Nguyễn Thắng Lợi Huỳnh Văn Bảy |
IT | 18 tháng | 100,000,000 | Đạt | - 01 Hội nghị khoa học quốc tế, quốc gia (Được chấp nhận/trình bày) - 01 luận văn tốt nghiệp |
|
8 | DHFPT/2021/08 | BIG (BI for Greenwich) – Xây dựng kho dữ liệu và áp dụng các giải pháp kinh doanh thông minh cho hoạt động tuyển sinh và đào tạo tại ĐH Greenwich (Vietnam) | Đề tài cấp trường | Doãn Trung Tùng | Doãn Trung Tùng Hàn Minh Phương |
IT | 15 tháng | 80,000,000 | Đạt | + 01 Bài hội thảo quốc tế trong QS1000 được chấp nhận trong năm 2021; + Kho dữ liệu được thể hiện bằng tập dữ liệu và bộ tài liệu bàn giao cho bộ phận tuyển sinh và đào tạo. Đồng thời cần có biên bản xác nhận bàn giao sản phẩm cho đơn vị tiếp quản bộ dữ liệu; + Một phần mềm chạy thử các công cụ BI khai thác trên kho dữ liệu: công cụ truy vấn, công cụ báo cáo dạng bảng, công cụ báo cáo trực quan; công cụ dashboard, và công cụ truy vấn thông minh kèm theo bộ tài liệu hướng dẫn và sử dụng công cụ BI khai thác trên kho dữ liệu; + Kết quả báo cáo của 01 đồ án tốt nghiệp của sinh viên sử dụng kết quả nghiên cứu từ đề tài. |
|
9 | DHFPT/2021/10 | Xây dựng mô hình và thuật toán phát hiện trùng lặp và tự sinh câu hỏi dựa trên đáp án trong ngân hàng câu hỏi thi cuối kỳ (FE) sử dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo (AI) trong xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP) | Đề tài cấp trường | Trần Quý Ban | Trần Quý Ban | IT | 12 tháng | 100,000,000 | Đạt | + 01 phần mềm chạy thử (là ứng dụng Desktop hoặc Web) giúp phân biệt phát hiện trùng lặp câu hỏi sử dụng AI + 01 tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm. + Phần mềm được triển khai cho 1 môn của bộ môn CF và 1 môn của bộ môn khác do nhà trường chỉ định tại thời điểm nghiệm thu đề tài. |
|
10 | DHFPT/2021/11 | Nghiên cứu phát triển chuỗi dịch vụ Logistics đối với hàng nông sản tại Đồng Bằng Sông Cửu Long | Đề tài cấp trường | Nguyễn Đình Khôi | Huỳnh Văn Bảy Nguyễn Thắng Lợi Quách Luyl Đa |
BA | 12 tháng | 60,000,000 | Đạt | + 01 tài liệu mô tả cho thuật toán tối ưu cấu hình hệ thống logistics đối với hàng nông sản tại Đồng bằng sông Cửu Long hướng ứng dụng cho doanh nghiệp; + 01 tài liệu tổng hợp các kịch bản đề xuất giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin để cải tiến hiệu quả vận hành hoạt động Logistics, hạn chế rủi ro về hàng hoá đối với chủ hàng và giúp nâng cao lợi ích cho các công ty cung cấp dịch vụ Logistics. Đồng thời, kèm theo biên bản xác nhận của doanh nghiệp về việc áp dụng các kịch bản đã nêu; + 01 tập dữ liệu về mô hình phát triển mới và hiệu quả về lĩnh vực Logistics đối với hàng nông sản tại ĐBSCL; + 01 bài báo quốc tế ISI/Scopus được chấp nhận trong năm 2021. + 03 đồ án tốt nghiệp của SV |
|
11 | DHFPT/2021/22 | Dấu ấn thẩm mỹ của vua Khải Định với mỹ thuật cung đình Huế | Đề tài cấp trường | Nguyễn Thị Minh Huế | Nguyễn Thị Minh Huế Nguyễn Thành Long |
DAD | 18 tháng | 100,000,000 | Đạt | + 01 bài báo được chấp nhận đăng tạp chí quốc tế trong năm 2021; + 01 bài báo được đăng tạp chí quốc gia có uy tín trong năm 2021; + 01 lượt tham dự hội nghị khoa học quốc tế/quốc gia trong năm 2021; Về sản phẩm đào tạo từ đề tài: + 01 cuốn sách tham khảo (khoảng 200 – 250 trang dưới dạng chữ và dạng hình ảnh minh họa) môn Lịch sử mỹ thuật Việt Nam cho tất cả sinh viên ngành Graphic Design các khoá. |
|
12 | DHFPT/2021/23 | Xây dựng hệ thống phần mềm giải bài thi THPT và Đại học sử dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo, máy học, học sâu ứng dụng tại khối giáo dục FPT | Đề tài cấp trường | Trần Quý Ban | Trần Quý Ban | IT | 18 tháng | 95,000,000 | Đạt | + 01 phần mềm chạy thử (là ứng dụng Desktop hoặc Web) áp dụng xử lý dữ liệu cho 01 môn thi trắc nghiệm trong kỳ thi THPT quốc gia. Áp dụng thuật toán trí tuệ nhân tạo, thực hiện huấn luyện dữ liệu đầu vào là sách giáo khoa 01 môn học trong chương trình THPT để cho máy tính hiểu. Kết quả đạt được của đề tài là điểm số đạt 7/10 điểm khi tiến hành cho máy tính thực hiện đề thi trắc nghiệm của môn học tương ứng trong kỳ thi THPT quốc gia. + 01 tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm. |
|
13 | DHFPT/2022/3 | Ứng dụng các công cụ Thực tế tăng cường (AR) trong đào tạo lĩnh vực du lịch và khách sạn. | Đề tài cấp trường | Nguyễn Phi Hùng | Nguyễn Phi Hùng Nguyễn Thị Lan Anh Phạm Thị Hồng Anh Phạm Hương Trang |
BA | 12 tháng | 91,144,000 | Đạt | - 01 bài đăng trên tạp chí quốc tế xếp hạng Q1 ISI Scopus. Các tạp chí xuất bản uy tín nằm trong quy định tại Quyết định số 95/QĐ-HĐQL-NAFOSTED ngày 30 tháng 12 năm 2021. | |
14 | DHFPT/2022/4 | Xây dựng mô hình phối hợp chuỗi cung ứng nông sản ba cấp độ xem xét đến "mức độ tươi" và thông tin bất đối xứng về nhu cầu không chắc chắn tại khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long | Đề tài cấp trường | Phan Đình Trâm Anh | Phan Đình Trâm Anh Nguyễn Thắng Lợi Nguyễn Đình Khôi Nguyễn Trọng Luân |
BA | 15 tháng | 100,000,000 | Đạt | - 01 bài đăng trên tạp chí quốc tế xếp hạng Q2 ISI Scopus. Các tạp chí xuất bản uy tín nằm trong quy định tại Quyết định số 95/QĐ-HĐQL-NAFOSTED ngày 30 tháng 12 năm 2021. | |
15 | DHFPT/2022/5 | Phát triển các phương pháp và công cụ Thiết kế Bền vững áp dụng trong Truyền thông thị giác, giai đoạn Nghiên cứu và Xây dựng ý tưởng thiết kế, ngành Thiết kế Mỹ thuật số tại trường Đại học FPT | Đề tài cấp trường | Ngô Minh Thắng | Ngô Minh Thắng Bùi Mai Trinh Cao Diệu Linh Nguyễn Hoàng Yến |
DAD | 12 tháng | 100,000,000 | Không Đạt | - 01 bài trên tạp chí quốc gia có uy tín hoặc 01 bài đăng trên tạp chí khoa học của Hội đồng giáo sư Nhà nước. - 01 khóa học thử nghiệm (pilot course) của môn học Visual Communication Design. - 01 đề xuất Syllabus mới và Learning Outcome (LO) mới của môn Communcation Design. - 01 bộ tài liệu in ấn và kỹ thuật số liên quan đến việc áp dụng DfS vào giảng dạy Visual Communication Design bao gồm: Slide bài giảng lý thuyết và hướng dẫn thực hành, các bài thuyết trình, tài liệu tham khảo cho sinh viên, bao gồm cả bài tập của sinh viên và các bảng câu hỏi. |
|
16 | DHFPT/2022/6 | Áp dụng Thực tế tăng cường (AR) và Game hóa (Gamification) vào lớp học ảo ngành Thiết kế Đồ họa nhằm nâng cao trải nghiệm học tập trực tuyến ở trường đại học | Đề tài cấp trường | Nguyễn Đức Sơn | Trần Thị Thảo Nguyên Nguyễn Ngọc Yến Nhi |
DAD | 12 tháng | 100,000,000 | Đạt | - 01 prototype 3D website demo virtual classroom trên cơ sở của mô hình ứng dụng AR và Gamification. Áp dụng triển khai trên Đồ án Experience Design của Bộ môn Thiết kế Đồ họa tại FE. - 01 đăng ký Giải pháp hữu ích/Sáng chế cho giải pháp kỹ thuật dưới dạng sản phẩm hoặc quy trình. |
|
17 | DHFPT/2022/12 | Global Citizen Education: Developing Students' Self- Leadership through Personalized Learning and Service | Đề tài cấp trường | Nguyễn Thị Thanh Tâm | - George Matsoukas (Monash Postgraduate Association, Melbourne, Australia) - Nguyen Duy Truong (FSWB HCM) -Nguyen Minh Hieu (FGW HCM) |
Edu | 15 tháng | 100,000,000 | Đạt | - 01 khóa học mới: môn học Công dân toàn cầu (Global Citizen Program and Self – Leadership) áp dụng cho chương trình dạy học của Swinburne Việt Nam. | |
18 | DHFPT/2022/8 | Thiết Kế và Ứng Dụng Các Hoạt Động Kiến Tạo Vào Giảng Dạy Sinh Viên Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh | Đề tài cấp trường | Trần Minh Tùng | Trịnh Lê Tân Ngô Trần Xuất |
BA | 12 tháng | 100,000,000 | Đạt | - 01 bộ thiết kế, hướng dẫn cụ thể cho triển khai phương pháp kiến tạo của môn MKT304 của chương trình Quản trị kinh doanh của FPTU. - 01 thiết kế hướng dẫn cụ thể cho triển khai phương pháp kiến tạo của môn Nguyên lý Marketing của chương trình Swinburne Việt Nam. - 01 báo cáo nghiên cứu và review các câu hỏi kiến tạo của các môn học thuộc chuyên ngành Quản trị Kinh doanh tại FPTU và đề xuất điều chỉnh theo hướng hoạt động kiến tạo. |
|
19 | DHFPT/2022/16 | Nghiên cứu và chế tạo robot phục hồi chức năng cho khớp cổ tay | Đề tài cấp trường | Phan Gia Hoàng | Phan Gia Hoàng Lê Quang Kỳ Đặng Xuân Đạt Mai Xuân Hoàn |
IT | 12 tháng | 100,000,000 | Không Đạt | - 01 Thiết bị hỗ trợ phục hồi chức năng; - Biên bản thỏa thuận hợp tác giữa: Bệnh viện và Chủ nhiệm đề tài về việc hợp tác thử nghiệm và phát triển sản phẩm của đề tài; - Xác nhận bằng văn bản của Bệnh viện là đơn vị thụ hưởng về việc tiếp nhận và áp dụng sản phẩm nghiên cứu; - Xác nhận của nhà xuất bản về việc chấp nhận đăng 01 bài viết trên tạp chí quốc gia có tính điểm học hàm Phó giáo sư. |
|
20 | DHFPT/2022/10 | Áp dụng học máy trong vận hành tối ưu nhà máy xử lý nước thải | Đề tài cấp trường | Trương Ngọc Hưng | Trương Ngọc Hưng Phan Thị Lệ Thuyền Nguyễn Gia Trí |
IT | 12 tháng | 100,000,000 | Đạt | - 01 bài đăng trên tạp chí quốc tế Q3 ISI/ESCI - Scopus - 01 bài báo Scopus Q3 |
|
21 | DHFPT/2022/11 | Hướng tới tối ưu hóa trải nghiệm người học tại Swinburne Vietnam | Đề tài cấp trường | Trần Thị Bích Hạnh | Trần Thị Bích Hạnh Hoàng Việt Hà Trương Công Duẩn Lê Thu Hương Trần Lê Châu Lê Tiến Đạt |
Edu | 15 tháng | 96,900,000 | Đạt | -01 bộ chân dung khách hàng và mô hình qui trình trải nghiệm khách hàng sẽ có ích cho bộ phận marketing và truyền thông của đơn vị. - 01 bộ quy trình quản lý hệ sinh thái trải nghiệm người học sẽ hỗ trợ cho bộ phận đào tạo và bộ phận dịch vụ sinh viên để tối đa hóa trải nghiệm của sinh viên. |
|
22 | DHFPT/2022/27 | Phát hiện bất thường công tơ điện bằng cách sử dụng phương pháp học bán giám sát và tích hợp nhiều biểu tượng | Đề tài cấp trường | Lê Anh Ngọc | Lê Anh Ngọc Lê Minh Đức Trương Công Duẩn Nguyễn Thị Ngọc Anh Vũ Hoài Thư Nguyễn Minh Hoàng |
IT | 15 tháng | 100,000,000 | Đạt | - 01 bài đăng trên tạp chí quốc tế xếp hạng Q2 ISI Scopus. Các tạp chí xuất bản uy tín nằm trong quy định tại Quyết định số 95/QĐ-HĐQL-NAFOSTED ngày 30 tháng 12 năm 2021. | |
23 | DHFPT/2022/28 | Xây dựng học liệu dành cho chương trình Công nghệ thông tin, ngành học An toàn thông tin | Đề tài cấp trường | Trần Trung Tín | Trần Trung Tín Lê Mai Phương (IA1701) Lê Trần Thanh Mai (IA1701) |
IT | 12 tháng | 65,800,000 | Đạt | - 01 hệ thống thương mại điện tử hoàn chỉnh (bao gồm frontend và backend) hoạt động tốt. - 02 mã nguồn (frontend và backend) - 01 danh sách các lỗ hổng ở cả frontend và backend; - 01 bộ học liệu với các bài thực hành thâm nhập và phòng thủ, an ninh web, bảo mật cơ sở dữ liệu với 20 bài thực hành dành cho mỗi nội dung dành cho sinh viên chuyên ngành Công nghệ thông tin, An toàn thông tin tại Đai học FPT phân hiệu Đà Nẵng. |
|
24 | 502.02-2019.17 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các hoạt động xúc tiến xanh của doanh nghiệp đến hành vi tiêu dùng của khách hàng | Đề tài cấp bộ | Trần Thị Bích Hạnh | Trần Thị Bích Hạnh Hoàng Việt Hà Trương Công Duẩn Lê Thu Hương Trần Lê Châu Lê Tiến Đạt |
BA | 24 tháng | 785,000,000 | Không Đạt | NAFOSTED | |
25 | 101.04-2020.10 | Một số hướng nghiên cứu trong đại số địa phương | Đề tài cấp bộ | Phạm Hùng Quý | Phạm Hùng Quý Nguyễn Tự Cường Nguyễn Hồng Loan Phạm Hữu Khánh Nguyễn Tuấn Long Dương Thị Hương |
TOÁN | 24 tháng | 1,237,000,000 | Đạt | 3 ISI uy tín, 2 quốc tế uy tín, 1 quốc gia, 01 nghiên cứu sinh và 06 học viên cao học | NAFOSTED |
26 | 102.01-2019.322 | Ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào phát hiện tấn công cho các nền tảng mạng tương lai dựa trên SDN | Đề tài cấp bộ | Nguyễn Gia Trí | Nguyễn Gia Trí Nguyễn Hoàng Hải Lê Trần Đức Đinh Thái Hoàng Phan Văn Trung |
IT | 24 tháng | 984,000,000 | Đạt | 2 ISI uy tín, 03 quốc tế uy tín, 1 quốc gia, 02 hội nghị và 01 học viên cao học | NAFOSTED |
27 | DHFPT/2023/05 | Nghiên cứu phát triển ngôn hình ngôn ngữ lớn cho dự đoán hiệu năng hệ thống | Đề tài cấp trường | Đào Thanh Tuấn | Đào Thanh Tuấn, Nguyên Trọng Dũng, Bế Tuấn Minh, Vũ Ngọc Chung, Hà Quang Thắng | IT | 12 tháng | 100,000,000 | Đạt | - Một phần mềm độc lập có thể nhận vào chương trình và dự đoán được thời gian chạy của chương trình đó trên 1 GPU với độ chính xác trên 70%. - 01 đăng ký bằng sáng chế về lĩnh vực dự đoán hiệu năng chương trình có sử dụng LLM. |
|
28 | DHFPT/2023/06 | Nghiên cứu phát triển hệ thống phân loại vật liệu và đối tượng dựa trên công nghệ radar và học máy | Đề tài cấp trường | Nguyễn Đình Chi | Nguyễn Đình Chi Phan Thị Thu Hồng Lê Minh Huy Đỗ Thị Vân |
IT | 12 tháng | 100,000,000 | Đạt | - 01 hệ thống UWB rada phân loại một số vật liệu cơ bản và đối tượng thông dụng như: nhôm, sắt, nhựa, giấy… - Phát triển giải thuật xử lý dữ liệu và mô hình học máy giúp phân tích và nhận dạng vật liệu, đối tượng hiệu quả - 01 đăng ký bằng sáng chế tại Việt Nam hoặc Nhật Bản, - Triển khai sử dụng cho nhà máy tự động hóa, đo lường, kiểm tra chất lượng sản phẩm (kể cả sản phẩm đã đóng gói hoặc có vỏ bọc) - Hỗ trợ phát hiện/cảnh báo thí sinh sử dụng một số vật dụng vi phạm nội quy phòng thi trong thi cử |
|
29 | DHFPT/2023/10 | Phát hiện và nhận dạng biển báo giao thông thời gian thực tại Việt Nam | Đề tài cấp trường | (Nguyễn Tuấn Cường) Đặng Ngọc Minh Đức |
Đặng Ngọc Minh Đức, Tăng Quang Hiếu | IT | 12 tháng | 96,600,000 | Đạt | - 01 bộ dữ liệu lớn vè biển báo giao thông tại Việt Nam giúp cải thiện chất lượng của các mô hình nhận dạng và tăng độ đa dạng của dataset - 01 hệ thống nhận dạng biển báo giao thông trong thời gian thực. - Kiểm tra tính khả thi và độ chính xác của hệ thống trên một hệ thống thực tế sử dụng camera, từ đó đưa ra những đề xuất cải tiến hoặc phát triển hệ thống trong tương lai. |
|
30 | DHFPT/2023/11 | Nghiên cứu và phát triển hệ thống giám sát và quản lý chất lượng mối hàn trong thời gian thực dựa trên trí tuệ nhân tạo | Đề tài cấp trường | Võ Quốc Trình | Trần Trung Tín, Đào Ngọc Huy, Hồ Hữu Tường, Đoàn Quang Minh, Trần Quang Dương | IT | 12 tháng | 100,000,000 | Đạt | - 01 mô hình trí tuệ nhân tạo AI trong việc phân loại chất lượng và dự báo chất lượng mối hàn trong thời gian thực - 01 báo cáo phân tích cấu trúc AI cho việc phân loại và dự báo chất lượng mối hàn - 01 bộ cơ sở dữ liệu lớn gồm: chất lượng mối hàn và sự biến dạng của các điện cực - 01 bài báo ISI/Scopus - 01 lượt tham dự hội nghị khoa học quốc tế, quốc gia |
|
31 | DHFPT/2023/12 | Xây dựng hệ thống định lượng mật số và dự báo tình hình phát triển mầm bệnh đạo ôn (pyricularia oryzae) ngoài đồng. | Đề tài cấp trường | Quách Luyl Đa | Trần Ngọc Hoàng Huỳnh Văn Bảy Lê Thị Thu Lan La Hoàng Châu Phan Huỳnh Anh |
IT | 12 tháng | 100,000,000 | Đạt | - 01 thiết bị/ quy trình công nghệ, GPHI - 01 chuyên đề khoa học - 01 khóa luận tốt nghiệp đại học |
|
32 | DHFPT/2023/18 | Ứng dụng chánh niệm vào việc cân bằng công việc và cuộc sống cho nhân viên Swinburne Việt Nam | Đề tài cấp trường | Vũ Ngọc Cường | Vũ Ngọc Cường Nguyễn Thanh Tâm Hoàng Việt Hà |
Tâm lý - Trải nghiệm | 12 tháng | 100,000,000 | Đạt | - 01 chương trình giảng dạy - 01 sách hướng dẫn minh họa về việc tổ chức lớp chánh niệm và thực hành chánh niệm được in và phân phối áp dụng giảng dạy |
|
33 | DHFPT/2023/20 | Xây dựng mô hình phát triển động lực học tập của cộng đồng dân tộc thiểu số bản điạ ở tỉnh Lâm Đồng | Đề tài cấp trường | (Trần Ngọc Tiến) Lữ Văn Tuấn |
Nguyễn Duy Trường Lữ Văn Tuấn Nguyễn Thị Tôn Nữ Phượng Linh |
Edu | 12 tháng | 100,000,000 | Đạt | - 01 mô hình các yếu tố kích thích hay nâng cao động lực học tập của học sinh, sinh viên cộng đồng dân tộc thiểu số K’ho, Chu Ru, và Mạ ở tỉnh Lâm Đồng - Nghiên cứu này đóng góp trực tiếp vào một số mục tiêu về phát triển bền vững của Liên Hợp Quốc. Cụ thể, nghiên cứu có đóng góp trực tiếp vào mục tiêu số 4, giáo dục có chất lượng, và gián tiếp vào các mục tiêu 1 (xóa nghèo), 2 (không còn nạn đói), 3 (Sức khỏe và cuộc sống tốt), 10 (giảm bất bình đẳng). |
|
34 | DHFPT/2023/21 | Thư Viện Liệu Pháp Hồi Tưởng Hỗ Trợ Người Sa Sút Trí Tuệ | Đề tài cấp trường | Nguyễn Thị Phi | Nguyễn Thị Phi Huỳnh Công Tước Tống Thị Mộng Cầm |
IT | 12 tháng | 100,000,000 | Đạt | - Thư viện liệu pháp hồi tưởng có thể áp dụng trực tiếp tại các viện dưỡng lão. - Thư viện liệu pháp hồi tưởng là nguồn tư liệu cho nhân viên công tác xã hội có thể làm việc trực tiếp với người cao tuổi, các câu lạc bộ tại cộng đồng; các chương trình dự án liên quan đến chăm sóc, bảo vệ người cao tuổi. - Sử dụng Thư viện liệu pháp hồi tưởng làm nguồn tư liệu về các buổi giao lưu, kết nối người cao tuổi và học sinh, sinh viên, vừa giúp người cao tuổi nhớ về ức xưa, vừa giúp người trẻ hiểu thêm về lịch sử. |
|
35 | DHFPT/2023/39 | Xây dựng Ngân hàng dự án Truyền thông – quảng bá Sản phẩm văn hóa bản địa của Việt Nam | Đề tài cấp trường | Hoàng Vũ Quốc Anh | Hoàng Vũ Quốc Anh Nguyễn Trần Hương Thảo Nguyễn Ngọc Thanh Thảo Phạm Thị Tú Ngân Lý Quốc Phong |
MC | 12 tháng | 99,750,000 | Đạt | - Kho dự án Truyền thông – quảng bá Sản phẩm văn hóa bản địa của Việt Nam sẽ được tích hợp lên website của ngành Quản trị Truyền thông Đa phương tiện; - Các dự án thực tế từ Doanh nghiệp tham gia vào Kho dự án này sẽ được đưa vào sử dụng làm đề bài hoặc case study thực tế cho các bài tập môn học và đặc biệt là đồ án tốt nghiệp của sinh viên ngành Quản trị Truyền thông Đa phương tiện. Trong tương lai, các dự án này có khả năng mở rộng quy mô, tính chất và trở thành dự án đa ngành, liên kết với các ngành học có liên quan như SE, Thiết kế Đồ họa, Quản trị Du lịch & Khách sạn… |
|
36 | DHFPT/2024/01 | Nghiên cứu và phát triển hệ thống Cổng đổi mới sáng tạo SUV (SUV Innovation Gateway) | Đề tài cấp trường | Lê Minh Đức | Nguyễn Văn Công Nguyễn Thùy Linh Hoàng Minh Khuê Tạ Quang Tùng |
IT | 12 tháng | 100,000,000 | Đang thực hiện | - 01 Phần mềm hệ thống Gatino; - 01 Bộ mã phần mềm (lưu trên Github) - 01 Bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng; |
|
37 | DHFPT/2024/02 | Nghiên cứu và phát triển mô hình giảm băng thông truyền dữ liệu hình ảnh và video bằng mô hình học máy (Research and Development of model for reducing image and video data transmission bandwidth using machine learning models) | Đề tài cấp trường | Lê Anh Ngọc | Trần Trung Tín Phạm Văn Đại Dương Trung Tín Nguyễn Hà Huy Hoàng Đào Xuân Tùng, Dương Quốc Trung Nguyễn Cường Nhật |
IT | 12 tháng | 100,000,000 | Đang thực hiện | - Phần mềm nén ảnh bằng mô hình AI chạy trên mạch nhúng Jetson có kết nối camera ứng dụng trong phòng Lab. - Phần mềm giải nén ảnh chạy tại máy chủ xử lý trung tâm có chức năng nhận thông tin được nén từ mạch nhúng Jetson để hồi phục lại ảnh chất lượng cao đảm bảo độ chính xác của các thuật toán xử lý ảnh khác. |
|
38 | DHFPT/2024/03 | Tạo SV ảo, theo học, dự thi, pass các môn để cấp bằng Cử nhân (danh dự) | Đề tài cấp trường | Hồ Hải | Hồ Hải Nguyễn Công Ngọ Trần Quang Huy |
IT | 12 tháng | 80000000 | Đạt | - 01 Chatbot có khả năng theo học, dự thi, pass các môn để cấp bằng Cử nhân (danh dự) - Các báo cáo, đánh giá: + Báo cáo nghiên cứu lý thuyết về chatbot, AI, ML trong giáo dục; + Báo cáo đánh giá các mô hình và kỹ thuật huấn luyện chatbot; + Báo cáo đánh giá khả năng học tập của chatbot; + Báo cáo so sánh kết quả thi của chatbot với sinh viên. |
|
39 | DHFPT/2024/05 | Lọc câu hỏi trùng cho Question Bank | Đề tài cấp trường | Kiều Trọng Khánh | Kiều Trọng Khánh Đoàn Nguyễn Thành Hòa Nguyễn Đức Bảo Nguyễn Ngọc Thiên Phú Hoàng Văn Lập Phan Đức Nghĩa |
IT | 12 tháng | 100000000 | Đạt | - Một tool lọc câu hỏi trùng cho Question Bank + Hỗ trợ check trùng khi giảng viên soạn thảo câu hỏi. + Hỗ trợ đưa ra đánh giá về việc trùng lặp trong ngân hàng câu hỏi hiện có. + Có cơ chế bảo mật khi chuyển câu hỏi cho giảng viên. |
|
40 | DHFPT/2024/05 | Xây dựng năng lực Pentest cho Team IA của FAI để tiến hành pentest định kỳ cho các ứng dụng của FE | Đề tài cấp trường | Nguyễn Hoài Linh | Nguyễn Hoài Linh Nguyễn Phát Tài Võ Viết Tùng |
IT | 12 tháng | 60000000 | Đạt | Hệ thống đánh giá và kiểm định ATTT tự động cho ứng dụng Bảng kế hoạch xây dựng đội ngũ pentest Lab IA của FAI Bộ hồ sơ năng lực cho giải pháp kiểm thử bảo mật |
|
41 | DHFPT/2024/07 | Xây dựng năng lực Pentest cho Lab IA để tiến hành pentest định kỳ cho các ứng dụng của FE, PE | Đề tài cấp trường | Bùi Ngọc Anh | Bùi Ngọc Anh Ngô Tùng Sơn Hoàng Tuấn Anh Trịnh Tiến Đạt |
IT | 12 tháng | 100000000 | Đạt | - Hệ thống đánh giá và kiểm định ATTT tự động cho ứng dụng - Bảng kế hoạch xây dựng đội ngũ pentest Lab IA - Bộ hồ sơ năng lực cho giải pháp kiểm thử bảo mật |
|
42 | DHFPT/2024/07 | Nâng cấp USB dùng trong các môn lab BIT | Đề tài cấp trường | Bùi Đình Chiến | Bùi Đình Chiến Nguyễn Đình Mạnh Linh Đào Thị Thanh Nguyễn Thanh Tâm Phạm Đức Thắng Vương Minh Tuấn |
IT | 12 tháng | 50000000 | Đạt | - 01 USB Boot + USB chạy linux OS + USB phải tương thích hoàn toàn với các phần mềm được sử dụng trong các môn LAB. + USB có thể lưu trữ và truyền dữ liệu một cách hiệu quả với server phòng LAB. + USB có khả năng thiết lập phân quyền truy cập dữ liệu để bảo vệ thông tin quan trọng và giữ an toàn. + USB chống sinh viên truy cập vào mạng trái phép phục vụ cho mục đích sao chép dữ liệu. + USB ngăn chặn sinh viên cắm thêm thiết bị ngoại vi có chức năng lưu trữ + USB ngăn chặn sinh viên sử dụng tài liệu có sẵn trên máy tính được lưu trữ trong storage + USB phải tương thích với cả legacy và UEFI - 01 tài liệu hướng dẫn sử dụng cho sinh viên và giảng viên |
|
43 | DHFPT/2024/08 | Thử nghiệm USB boot máy labtop của sinh viên khi thi Final Exam | Đề tài cấp trường | Bùi Đình Chiến | Bùi Đình Chiến Nguyễn Đình Mạnh Linh Đào Thị Thanh Nguyễn Thanh Tâm Phạm Đức Thắng Vương Minh Tuấn |
IT | 12 tháng | 100000000 | Đạt | - 01 USB Boot theo đó: + USB chạy windows OS + USB phải tương thích hoàn toàn với các phần mềm EOS + USB có khả năng thiết lập phân quyền truy cập dữ liệu để bảo vệ thông tin quan trọng và giữ an toàn. + USB chống sinh viên truy cập vào mạng trái phép phục vụ cho mục đích sao chép dữ liệu + USB ngăn chặn sinh viên cắm thêm thiết bị ngoại vi có chức năng lưu trữ + USB ngăn chặn sinh viên sử dụng tài liệu có sẵn trên máy tính được lưu trữ trong storage - Ứng dụng quản lý USB cho giảng viên - Thử nghiệm hệ thống xác thực theo công nghệ blockchain - Bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng - USB phải tương thích với cả legacy và UEFI |
|
44 | DHFPT/2024/09 | Nghiên cứu việc tối ưu hóa phòng lab của công nghệ và STEM cho các môn học khác tại Khối phổ thông FPT | Đề tài cấp trường | Nguyễn Thị Phương Mai | Nguyễn Thị Phương Mai Nguyễn Tài Sỹ Đỗ Minh Tiến Lê Ngọc Tuấn Nguyễn Thị Tú Lệ Đặng Song Hả Phùng Thị Thu Trang; |
Edu | 12 tháng | 100000000 | Đạt | - Báo cáo thực trạng sử dụng phòng Lab đối với môn Vật Lí và Sinh học cấp THPT tại FSC: Có mô tả chi tiết về thực trạng trang thiết bị hiện có, công tác quản lý, vận hành, sử dụng phòng lab đối với môn Vật Lí và Sinh học cấp THPT tại FSC); - Mô hình phòng Lab của công nghệ và STEM của cấp THPT tại FSC: Có mô tả đầy đủ về các thành phần trong mô hình phòng lab; các tiêu chí đánh giá một phòng lab tối ưu theo mô hình và có kết quả thử nghiệm mô hình phòng lab tối ưu đối với môn Vật Lí và Sinh học lớp 10 cấp THPT tại FSC; - Phương án sử dụng mô hình phòng Lab của công nghệ và STEM đối với môn Vật Lí và Sinh học cấp THPT tại FSC (Hướng dẫn trang bị, hướng dẫn quản lý, vận hành và sử dụng phòng lab đối với môn Vật Lí và Sinh học cấp THPT tại FSC). |
|
45 | DHFPT/2024/10 | Nghiên cứu ứng dụng AI cho việc dạy học môn Lịch Sử lớp 6 và lớp 10 | Đề tài cấp trường | Lê Ngọc Tuấn | Lê Ngọc Tuấn Phùng Thị Thu Trang Nguyễn Quang Vũ Đỗ Bảo Châu Trần Thị Bích Hằng Nguyễn Xuân Khiêm Trần Phước Vĩnh |
Edu | 12 tháng | 100000000 | Đạt | Báo cáo cơ sở lí luận và thực tiễn về việc ứng dụng AI trong dạy học Báo cáo phân loại và đánh giá ứng dụng AI trong dạy học Báo cáo kết quả thử nghiệm tài liệu Giải pháp ứng dụng hiệu quả AI trong dạy học môn Lịch sử Tài liệu hướng dẫn giáo viên và học sinh ứng dụng AI vào dạy học môn Lịch sử |
|
46 | DHFPT/2024/11 | Ứng dụng AI vào dạy học cho môn Toán của Giáo viên tại Khối phổ thông, tiểu học FPT | Đề tài cấp trường | Nguyễn Hà Công Lý | Nguyễn Hà Công Lý Phạm Trần Anh Thư Liêu Uyễn Phạm Thanh Nghiêm, Nguyễn Hoàng Kha Lê Khanh Băng Lê Trúc Nhi |
Edu | 12 tháng | 100000000 | Đạt | - 01 bộ học liệu và tài liệu hướng dẫn phương pháp dạy học môn Toán cho Giáo viên tại Khối phổ thông, tiểu học FPT; - 02 seminar để chia sẻ kết quả nghiên cứu về Chatbot hỗ trợ học tập và một nền tảng quản lý lớp học. |
|
47 | DHFPT/2024/12 | Xây dựng mô hình quản trị truyền thông nội bộ cho Trường Đại học FPT – Phân hiệu Cần Thơ | Đề tài cấp trường | Võ Minh Sang | Võ Minh Sang Huỳnh Văn Bảy Trần Thanh Danh Võ Thành Đông Trần Hồng Minh Ngọc |
BA | 12 tháng | 100000000 | Đạt | - Mô hình đo lường kết quả truyền thông nội bộ ở FPTU Cần Thơ và các bộ thang đo cho các thành phần trong mô hình. - Các bảng câu hỏi thu thập dữ liệu sơ cấp để FPTU Cần Thơ có thể sử dụng để đo lường kết quả truyền thông nội bộ trong tương lai cho đối tượng cán bộ - công nhân viên và giảng viên. - 03 Báo cáo chuyên đề: + Chuyên đề 1: Đánh giá thực trạng truyền thông nội bộ ở FPTU Cần Thơ: Đảm bảo tính xác thực, đầy đủ liên quan đến phương tiện, công cụ, nền tảng, phương thức, và nội dung truyền thông nội bộ trong thời gian qua. + Chuyên đề 2: Thực trạng kết quả truyền thông nội bộ dựa trên đánh giá của cán bộ- công nhân viên, giảng viên và phân tích các nhân tố tác động đến kết quả truyền thông nội bộ ở Trường Đại học FPT Cần Thơ: Đảm bảo tính khoa học, phân tích tổng thể và chi tiết thực trạng đánh giá của nhân viên về truyền thông nội bộ và đo lường kết quả truyền thông nội bộ ở FPTU Cần Thơ theo sự phân chia nhóm nghiên cứu theo nhân khẩu học (như tuổi, chuyên môn, vị trí, chức danh công việc,...). Ước lượng và phân tích sự tác động của các nhân tố tác động đến kết quả truyền thông nội bộ ở FPTU Cần Thơ. + Chuyên đề 3: Đề xuất giải pháp nâng cao kết quả truyền thông nội bộ ở Trường Đại học FPT Cần Thơ Các giải pháp mang tính khả thi, ứng dụng cho FPTU Cần Thơ trong việc truyền thông nội bộ |
|
48 | DHFPT/2024/13 | Đánh giá thực trạng triển khai kiến tạo xã hội tại FE trong thời gian qua, từ đó đưa ra biện pháp khả thi để nâng cao chất lượng và hiệu quả của việc dạy-học theo phương pháp KTXH của trường trong thời gian tới. | Đề tài cấp trường | Trần Thị Thúy | Trần Thị Thúy Phùng Thị Thu Trang Trịnh Thị Hà Nguyễn Hải Yến Võ Thu Hoài Phạm Thị Thủy Triều |
Edu | 12 tháng | 100000000 | Đạt | - Báo cáo thực trạng triển khai Kiến tạo xã hội tại FE, theo đó: + Mô tả được các dữ liệu triển khai KTXH tại FE từ 2021-tháng 5/2024. + Mô tả được kết quả khảo sát bổ sung việc triển khai KTXH tại FE. - Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của các thành phần của mô hình Kiến tạo xã hội tại FE đến việc dạy học theo kiến tạo xã hội: + Chỉ ra được mối tương quan giữa các thành phần của mô hình đến kết quả học tập và hứng thú của người học + Đánh giá được các mức độ ảnh hưởng của từng thành phần đến kết quả học tập và hứng thú của người học. - Giải pháp cải thiện việc triển khai kiến tạo xã hội tại FPTU và FSC: + Có đề xuất các giải pháp để cải thiện việc triển khai KTXH. + Mô tả và đánh giá được kết quả thử nghiệm giải pháp. + Chỉ ra được sự cải tiến sau đánh giá thử nghiệm giải pháp. - Báo cáo tổng kết (Có bản dự thảo hướng dẫn triển khai KTXH được cập nhật và Có kế hoạch hướng dẫn triển khai giải pháp đề xuất). |
|
49 | DHFPT/2024/14 | Nâng cao trải nghiệm học tập bằng công nghệ thực tế ảo: Nghiên cứu ứng dụng cho các chương trình đào tạo tại FSB | Đề tài cấp trường | Lê Công Nghĩa | Lê Công Nghĩa Trần Quang Huy Đoàn Xuân Huy Minh Phạm Quang Ngọc Nguyễn Phương Thảo |
Edu | 12 tháng | 100000000 | Đạt | - Danh sách học phần dự kiến sẽ đưa VR vào triển khai: Phù hợp với tính chất, chuẩn đầu ra, Phương pháp giảng dạy của từng học phần - Case study VR: Đạt các yêu cầu đối với một case study được sử dụng tại bậc cao học - Báo cáo triển khai và quy trình ứng dụng triển khai: Báo cáo rút ra kinh nghiệm và quy trình trình triển khai để có thể bàn giao kết quả nghiên cứu và nhân rộng |
|
50 | DHFPT/2024/15 | Nghiên cứu xây dựng mô hình hỗ trợ cải thiện và nâng sức khỏe thân tâm (SKTT) của HS Khối Phổ thông FPT | Đề tài cấp trường | Nguyễn Thị Diệu Anh | Nguyễn Thị Diệu Anh Ôn Bích Ngọc Phạm Đình Khanh |
Tâm lý - Trải nghiệm | 12 tháng | 83000000 | Không Đạt | - Bộ học liệu dựa trên mô hình giải pháp can thiệp nâng cao sức khỏe thân tâm cho HS FSC và Tài liệu hướng dẫn. - Báo cáo đánh giá Thử nghiệm mô hình lớp học hạnh phúc tại một số cơ sở FSC từ đó đánh giá hiệu quả của mô hình trong việc nâng cao sức khỏe thân tâm của Học sinh. |
|
51 | DHFPT/2024/16 | Ứng dụng phương pháp dạy học kiến tạo vào đào tạo thiết kế đồ họa kỹ thuật số trong môi trường metaverse tại Đại Học FPT. Applying constructivist teaching methods to graphic and digital design training in a metaverse environment at FPT university. |
Đề tài cấp trường | Nguyễn Đức Sơn | Nguyễn Đức Sơn Nguyễn Thị Minh Huế Trịnh Yến Nhi |
DAD | 12 tháng | 100000000 | Đang thực hiện | - 01 giải pháp e-learning đào tạo thiết kế Đồ họa trên môi trường metaverse (Nghiên cứu trường hợp dạy thiết kế bao bì sản phẩm). - 01 bài đăng tạp chí quốc tế/quốc gia - 01 tham luận tại Hội nghị khoa học quốc tế/quốc gia - 01 Hội nghị khoa học chuyên đề. |
|
52 | DHFPT/2024/17 | Ứng dụng công nghệ AR lên cáo sản phẩm truyền thông của bộ phận tuyển Sinh, nhằm nhấn mạnh giá trị thương hiệu và nâng cao tính cạnh tranh của Greenwich Vietnam | Đề tài cấp trường | Nguyễn Hồng Trường | Nguyễn Hồng Trường, Nguyễn Lê Duy | DAD | 12 tháng | 95000000 | Đatj | - 01 Bộ sản phẩm, ấn phẩm truyền thông phục vụ công tác tuyển sinh: Đề xuất phương pháp triển khai các sản phẩm truyền thông và mô phỏng hoạt động của công nghệ AR trên bộ sản phẩm truyền thông phục vụ công tác tuyển sinh. - Xác nhận bằng văn bản của đơn vị thụ hưởng về việc tiếp nhận, thử nghiệm sản phẩm đề tài và đánh giá chất lượng. |
|
53 | DHFPT/2024/18 | Trợ lý ảo tích hợp trí tuệ nhân tạo (AI Chatbot) hỗ trợ sinh viên, học viên và cán bộ nhà Trường | Đề tài cấp trường | Nguyễn Lương Vương | Nguyễn Lương Vương Võ Quốc Trình Hồ Hữu Tường |
IT | 12 tháng | 100000000 | Đang thực hiện | - 01 Chatbot AI cho tư vấn tuyển sinh | |
54 | DHFPT/2024/19 | Nghiên cứu và ứng dụng AI trong đánh giá và phân loại hành vi lái xe chuyên nghiệp nhằm nâng cao an toàn đường bộ và lái xe xanh | Đề tài hợp tác | Lê Minh Đức | Lê Minh Đức Phạm Văn Đại Dương Trung Tín |
IT | 12 tháng | 260,000,000 | Đang thực hiện | Bài báo hội thảo Bộ dữ liệu về hồ sơ tài xế chuyên nghiệp Mô hình AI cho tự động lập hồ sơ và can thiệp sau hành trình Phần mềm hệ thống Bộ mã phần mềm (lưu trên Github) Bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng |
UTP, Malaysia |
55 | 502.01-2023.53 | Xây dựng mô hình tối ưu hóa hoạt động vận tải đường biển và đường bộ hướng tới cải thiện tính bền vững chuỗi cung ứng ở Việt Nam. | Đề tài cấp bộ | Lê Thành Luân | Lê Thành Luân Nguyễn Minh Phúc Tạ Anh Sơn Vũ Thị Minh Ngọc Hoàng Hương Giang |
BA | 24 tháng | 870,000,000 | Đang thực hiện | Tạp chí ISI có uy tín: 01 Tạp chí quốc tế có uy tín: 02 Tạp chí thuộc danh mục Scopus Tạp chí quốc gia có uy tín: 01 Học viên cao học: 01 |
NAFOSTED |
56 | 101.04-2023.08 | Bất biến và kỳ dị trong các vành địa phương | Đề tài cấp bộ | Phạm Hùng Quý | Phạm Hùng Quý Nguyễn Tự Cường Nguyễn Thị Hồng Loan Dương Thị Hương |
Toán | 24 tháng | 1,040,000,000 | Đang thực hiện | Tạp chí ISI có uy tín 01 Tạp chí quốc tế có uy tín: 02 (Tạp chí thuộc danh mục SCI, SCIE) Tạp chí quốc gia có uy tín 01 Học viên cao học: 02 |
NAFOSTED |
57 | B2025-CTT-01 | Hình học Lipschitz của các kì dị và ứng dụng trong lý thuyết không gian Sobolev | Đề tài cấp bộ | Nguyễn Xuân Việt Nhân | Nguyễn Hồng Đức Nguyễn Thanh Hoàng Huỳnh Văn Quốc Ấn |
Toán | 24 tháng | 400,000,000 | Đang thực hiện | 02 bài WoS Q1,2 01 thạc sỹ, 01 nghiên cứu sinh |
Viện nghiên cứu cao cấp về Toán |
58 | DHFPT/2025/1 | Hệ thống tư vấn tuyển sinh thông minh dựa trên AI dành cho Swinburne Việt Nam | Đề tài cấp trường | Lê Anh Ngọc | Lê Anh Ngọc Nguyễn Phương Anh Phạm Văn Đại Nguyễn Thị Oanh Lê Đức Thành Trịnh Văn Hoàng An Bùi Minh Thuận Vương Khang Minh Vũ Sơn Tùng |
IT | 12 tháng | 100,000,000 | Đang thực hiện | Hệ thống AI, Chatbot phục vụ tuyển sinh | |
59 | DHFPT/2025/2 | Phát triển ứng dụng RobotGPT hỏi đáp trong không gian sáng tạo Swinburne Việt Nam | Đề tài cấp trường | Phạm Văn Đại | Phạm Văn Đại Nguyễn Phương Anh Lê Anh Ngọc Trương Công Duẩn Nguyễn Việt Hùng Bùi Minh Thuận Vương Khang Minh Lê Đức Thành Lưu Bá Anh Vũ Sơn Tùng |
IT | 12 tháng | 100,000,000 | Đang thực hiện | Phần mềm tích hợp tương tác bằng giọng nói và video giới thiệu 5 sản phẩm dự án tại Digital Factory - Swinburne Innovation Space | |
60 | DHFPT/2025/3 | Nghiên cứu ứng dụng AI và Machine Learning trong cá nhân hóa trải nghiệm học tập tại Đại học FPT | Đề tài cấp trường | Nguyễn Thị Cẩm Hương | Nguyễn Thị Cẩm Hương Nguyễn Quốc Trung Lâm Hữu Khánh Phương Nguyễn Xuân Huy Trần Tuấn Anh |
IT | 12 tháng | 99,000,000 | Đang thực hiện | Mô hình AI Ứng dụng web Research paper |
|
61 | DHFPT/2025/4 | Xây dựng chân dung khách hàng trung thành để nâng cao giá trị thương hiệu cho FPT Skillking | Đề tài cấp trường | Thạch Thị Quyền Cương | Thạch Thị Quyền Cương Ngô Nguyễn Hoài Thương Trần Thị Hoàng Trang |
BA | 12 tháng | 100,000,000 | Đang thực hiện | Chân dung khách hàng và Hành trình khách hàng FPT Skillking Mô hình khách hàng trung thành cho FPT Skillking Bộ quy trình hoạt động cho các phòng ban từ các điểm chạm để tối ưu hóa trải nghiệm khách hàng |
|
62 | DHFPT/2025/5 | Tự động hoá và trí tuệ nhân tạo trong lĩnh vực hậu cần và chuỗi cung ứng - ứng dụng trong quản lý kho thông minh | Đề tài cấp trường | Đàm Huỳnh Thảo Nguyên | Đàm Huỳnh Thảo Nguyên Trần Trung Tín Nguyễn Thị Hoài Thu |
BA | 12 tháng | 100,000,000 | Đang thực hiện | Các bài thực hành dành cho môn GLW301 Các bài thực hành dành cho môn SAP311 Các bài thực hành dành cho môn SCM201-301 Các bài thực hành dành cho môn ISC301 Mô hình Robot tự hành di chuyển hàng hóa trong kho Mô hình trí tuệ nhân tạo nhận diện lỗi |
|
63 | DHFPT/2025/6 | Ứng dụng GenAI vào cá nhân hoá nội dung đào tạo và trải nghiệm học tập cho học viên FSB qua Smart FSB | Đề tài cấp trường | Trần Minh Tùng | Trần Minh Tùng Trần Quang Huy Đoàn Xuân Huy Minh Lê Công Nghĩa Nguyễn Thanh Tùng |
EDU | 12 tháng | 100,000,000 | Đang thực hiện | Mô hình chân dung học viên MBA tại FSB Bộ câu lệnh (Prompt Engineering) hỗ trợ giảng viên cá nhân hóa Nội dung bài giảng, câu hỏi kiểm tra và bài tập cá nhân hóa bằng AI Trợ lý dự án AI (tính năng Project trong ChatGPT) hỗ trợ giảng viên trong quá trình giảng dạy Tài liệu hướng dẫn và đào tạo giảng viên về ứng dụng AI trong giảng dạy |
|
64 | DHFPT/2025/7 | Chương trình phát triển nghề nghiệp thành công career success development program | Đề tài cấp trường | Nguyễn Ngọc Anh | Nguyễn Ngọc Anh Hoàng Việt Hà Phạm Nguyễn Thu Ngân Nguyễn Việt Hùng Nguyễn Thị Lan Anh Trần Lê Vân Hà Lê Thu Hương |
EDU | 12 tháng | 100,000,000 | Đang thực hiện | Mô hình phát triển nghề nghiệp Bộ tài liệu đào tạo quy chuẩn về hướng nghiệp Nền tảng phát triển nghề nghiệp cá nhân hóa cho sinh viên Nền tảng kết nối doanh nghiệp Báo cáo khoa học trình bày hội nghị |
|
65 | DHFPT/2025/8 | Nâng cao hiệu quả giảng dạy blended learning tại BTEC FPT trên nền tảng Udemy | Đề tài cấp trường | Nguyễn Thành Long | Nguyễn Thành Long Phạm Trần Hồng Diễm Đỗ Thùy Như Đặng Hoài Nam |
EDU | 12 tháng | 100,000,000 | Đang thực hiện | Báo cáo nghiên cứu Sổ tay hướng dẫn học tập kết hợp trên nền tảng Udemy |
|
66 | DHFPT/2025/9 | Phân tích hành vi và sở thích của học sinh trung học phổ thông đối với giáo dục đại học tại Đà Nẵng và Quy Nhơn, giai đoạn 2024-2025 | Đề tài cấp trường | Lê Thị Ngọc Châu | Ôn Bích Ngọc Phạm Đình Khanh Nguyễn Thị Diệu Anh Lê Thị Ngọc Châu |
EDU | 12 tháng | 100,000,000 | Đang thực hiện | Báo cáo tổng hợp về hành vi và sở thích của học sinh THPT đối với giáo dục đại học tại Quy Nhơn Mô hình dự báo hành vi chọn trường của học sinh THPT tại Quy Nhơn Đề xuất chiến lược tuyển sinh và truyền thông cho FPT University Bộ công cụ khảo sát (bảng hỏi, bộ câu hỏi phỏng vấn) Báo cáo khoa học phục vụ công bố và ứng dụng thực tiễn |
|
67 | DHFPT/2025/10 | Kết hợp đa phương thức trong nhận diện cảm xúc giọng nói | Đề tài cấp trường | Đặng Ngọc Minh Đức | Đặng Ngọc Minh Đức Nguyễn Minh Nhựt Nguyễn Thành Trung Phạm Nhật Trường Trần Phương Nam |
IT | 6 tháng | 100,000,000 | Đang thực hiện | Bài báo khoa học thuộc danh mục WoS | |
68 | DHFPT/2025/11 | Nghiên cứu và ứng dụng mô hình ngôn ngữ lớn để xây dựng hệ thống hỗ trợ học tập trả lời câu hỏi cho học viên AI VIETNAM | Đề tài cấp trường | Nguyễn Đình Vinh | Nguyễn Đình Vinh Đào Anh Khoa Trần Hữu Nhân Nguyễn Văn Phong |
IT | 6 tháng | 15,000,000 | Đang thực hiện | Bài báo khoa học thuộc danh mục Scopus | |
69 | DHFPT/2025/12 | Mô hình ngôn ngữ lớn dựa trên tăng cường đồ thị cho hệ thống đề xuất phim | Đề tài cấp trường | Nguyễn Lương Vương | Nguyễn Lương Vương Hồ Hữu Tường Nguyễn Đức Minh |
IT | 12 tháng | 20,000,000 | Đang thực hiện | Bài báo khoa học thuộc danh mục HĐGSNN | |
70 | DHFPT/2025/13 | Tác động của logistics đến đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam | Đề tài cấp trường | Hoàng Thanh Hiền | Hoàng Thanh Hiền Phạm Thùy Trang Nguyễn Mai Hoàng Vy |
BA | 12 tháng | 33,000,000 | Đang thực hiện | Bài báo khoa học thuộc danh mục Scopus | |
71 | DHFPT/2025/14 | Các yếu tố tác động đầu tư trực tiếp nước ngoài đến Vùng trọng điểm kinh tế miền Trung | Đề tài cấp trường | Dương Nguyễn Minh Huy | Dương Nguyễn Minh Huy Võ An Hải Văn Nữ Hằng My |
BA | 9 tháng | 10,000,000 | Đang thực hiện | Bài báo khoa học thuộc danh mục HĐGSNN | |
72 | DHFPT/2025/15 | Độ sâu tiệm cận của các dãy bất biến các ideal cạnh | Đề tài cấp trường | Lê Văn Đính | Lê Văn Đính | TOÁN | 12 tháng | 20,000,000 | Đang thực hiện | Bài báo khoa học thuộc danh mục WoS/Scopus | |
73 | DHFPT/2025/16 | Phân loại mức độ thoái hóa cột sống thắt lưng trong hình ảnh X-quang | Đề tài cấp trường | Lê Đình Huynh | Lê Đình Huynh Đỗ Thái Giang Phan Duy Hùng Trương Công Đoàn |
IT | 12 tháng | 20,000,000 | Đang thực hiện | Bài báo tham gia hội nghị thuộc danh mục Scopus | |
74 | DHFPT/2025/17 | Học tăng cường ngược cho hàm phần thưởng trong điều khiển tín hiệu giao thông | Đề tài cấp trường | Đỗ Thái Giang | Đỗ Thái Giang Lê Đình Huynh Phan Duy Hùng Trương Công Đoàn |
IT | 12 tháng | 35,000,000 | Đang thực hiện | Bài báo tham gia hội nghị thuộc danh mục WoS/Scopus | |
75 | DHFPT/2025/18 | Học đa nhiệm cho nhận dạng biểu thức toán học viết tay | Đề tài cấp trường | Đặng Ngọc Minh Đức | Đặng Ngọc Minh Đức Nguyễn Thành Trung Nguyễn Minh Nhựt Phan Văn Hải Nam |
IT | 12 tháng | 80,000,000 | Đang thực hiện | Bài báo khoa học thuộc danh mục ISI và Scopus Q1 | |
76 | DHFPT/2025/19 | Hệ thống giám sát camera thông minh phát hiện hành vi bạo lực trong trường học sử dụng phân tích video và mô hình học sâu kết hợp Attention | Đề tài cấp trường | Trần Ngọc Hoàng | Trần Ngọc Hoàng Huỳnh Thanh Duy Tiên Quốc Bảo Lê Ngọc Minh Lưu Bá Phúc |
IT | 12 tháng | 80,000,000 | Đang thực hiện | Bài báo khoa học thuộc danh mục ISI và Scopus Q1 | |
77 | DHFPT/2025/20 | Nghiên cứu phát triển mô hình học máy dự đoán nguy cơ sinh viên bỏ học dựa trên phân tích dữ liệu đa biến | Đề tài cấp trường | Hà Ngọc Linh | Hà Ngọc Linh Nguyễn Thị Hồng Hạnh Đoàn Văn Quang |
IT | 12 tháng | 40,000,000 | Đang thực hiện | Bài báo khoa học thuộc danh mục WoS/Scopus | |
78 | DHFPT/2025/21 | Nghiên cứu phương pháp học liên kết (Federated Learning) nhằm bảo vệ quyền riêng tư và dự báo chính xác nhiệt độ nhà kính (greenhouse) | Đề tài cấp trường | Lương Trung Kiên | Lương Trung Kiên Lê Anh Ngọc Phạm Văn Đại Nguyễn Phương Anh Bùi Minh Thuận Vũ Sơn Tùng Hà Mai Huyền Trang |
IT | 12 tháng | 100,000,000 | Đang thực hiện | 01 bài báo tạp chí ISI và Scopus Q1 | |
79 | DHFPT/2025/22 | Nghiên cứu phát triển mô hình Transformer sử dụng WiFi Fingerprinting cho định vị trong nhà | Đề tài cấp trường | Lê Anh Ngọc | Lê Anh Ngọc Nguyễn Phương Anh Lương Trung Kiên Hà Mai Huyền Trang Bùi Minh Thuận Vũ Sơn Tùng |
IT | 12 tháng | 100,000,000 | Đang thực hiện | 01 bài báo tạp chí ISI và Scopus Q1 | |
80 | DHFPT/2025/23 | Nghiên cứu và phát triển phương pháp phát hiện email lừa đảo dựa trên mô hình trí tuệ nhân tạo lai kết hợp KAN và GNN | Đề tài cấp trường | Phạm Văn Đại | Phạm Văn Đại Dương Quang Thanh Trần Minh Hải Đỗ Đình Bảo Cương |
IT | 12 tháng | 100,000,000 | Đang thực hiện | 01 bài báo tạp chí ISI và Scopus Q1 | |
81 | DHFPT/2025/24 | Tác động của hội nhập chuỗi giá trị toàn cầu đến mức độ phức tạp xuất khẩu của Việt Nam | Đề tài cấp trường | Nguyễn Thị Thanh Mai | Nguyễn Thị Thanh Mai Vũ Văn Thịnh Vũ Diệu Thuý |
BA | 12 tháng | 30,000,000 | Đang thực hiện | 01 bài báo tạp chí Scopus 02 bài báo thuộc danh mục Hội đồng giáo sư Nhà nước công nhận. |
|
82 | DHFPT/2025/25 | Tác động của công nghệ số đến khả năng đổi mới sáng tạo trong chuỗi cung ứng: Nghiên cứu thực chứng trong chuỗi cung ứng sản xuất ở Việt Nam | Đề tài cấp trường | Phạm Thị Xuân Thoa | Phạm Thị Xuân Thoa Nguyễn Ngọc Anh |
BA | 12 tháng | 80,000,000 | Đang thực hiện | Bài báo tạp chí ISI và Scopus Q2 trở lên | |
83 | DHFPT/2025/26 | Hiệu ứng đảo chiều trong các danh mục tối ưu dưới rủi ro tỷ giá: Bằng chứng từ thị trường HNX Việt Nam | Đề tài cấp trường | Trần Trọng Huỳnh | Trần Trọng Huỳnh Bùi Thành Khoa Nguyễn Thị Kiều Ân |
BA | 12 tháng | 40,000,000 | Đang thực hiện | Bài báo tạp chí ISI và Scopus Q4 | |
84 | DHFPT/2025/27 | Lựa chọn nền tảng ERP phù hợp cho doanh nghiệp vừa và nhỏ trong lĩnh vực logistics tại Việt Nam: Tiếp cận ra quyết định đa tiêu chí dựa trên Tập mờ lượng tử hình cầu | Đề tài cấp trường | Nguyễn Phi Hùng | Nguyễn Phi Hùng Nguyễn Thị Lan Anh Hoàng Lê Hương Giang Phạm Thế Vũ Nguyễn Bích Thảo |
BA | 12 tháng | 100,000,000 | Đang thực hiện | 01 bài báo tạp chí ISI và Scopus Q1 | |
85 | DHFPT/2025/28 | Từ nhận thức đến hành động chủ động: Nghiên cứu thực hành ESG của sinh viên tại Đại học FPT phân hiệu Thành phố Cần Thơ | Đề tài cấp trường | Nguyễn Trọng Luân | Nguyễn Trọng Luân Trần Hồng Minh Ngọc Nguyễn Đình Khôi Võ Thiên Ân Vũ Lê Duy |
BA | 12 tháng | 20,000,000 | Đang thực hiện | Bài báo thuộc danh mục HĐGSNN | |
86 | DHFPT/2025/29 | Vai trò của hành vi lãnh đạo đối với cam kết tổ chức trong các doanh nghiệp đường sắt Việt Nam: Xung đột công việc – gia đình và sự hài lòng trong công việc là các biến trung gian | Đề tài cấp trường | Trần Nguyễn Hoàng Quân | Trần Nguyễn Hoàng Quân Trần Lê Anh Thư |
BA | 12 tháng | 40,000,000 | Đang thực hiện | Bài báo đăng trên tạp chí thuộc danh mục ISI và Scopus Q4 | |
87 | DHFPT/2025/30 | Phân tích các động lực và rào cản ảnh hưởng đến quyết định khởi nghiệp sau tốt nghiệp của sinh viên đại học FPT Cần Thơ. | Đề tài cấp trường | Võ Thiên Ân | Võ Thiên Ân Vũ Lê Duy Nguyễn Trọng Luân |
BA | 12 tháng | 20,000,000 | Đang thực hiện | Bài báo thuộc danh mục HĐGSNN | |
88 | DHFPT/2025/31 | Nhận thức và hành vi của hộ nuôi tôm siêu thâm canh về quản lý chất thải ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long | Đề tài cấp trường | Lê Cảnh Bích Thơ | Lê Cảnh Bích Thơ Ngô Thị Thúy An Nguyễn Hữu Thọ |
BA | 12 tháng | 20,000,000 | Đang thực hiện | Bài báo thuộc danh mục HĐGSNN | |
89 | DHFPT/2025/32 | Bài toán cực đại cho bất đẳng thức Moser-Trudinger bị nhiễu bởi hạng tử bậc thấp trong số chiều tùy ý | Đề tài cấp trường | Nguyễn Văn Hoàng | Nguyễn Văn Hoàng | TOÁN | 12 tháng | 100,000,000 | Đang thực hiện | Bài báo khoa học thuộc danh mục ISI và Scopus Q1 | |
90 | DHFPT/2025/33 | Khảo sát sự tồn tại và tính chất nghiệm của một số lớp phương trình đạo hàm riêng | Đề tài cấp trường | Nguyễn Xuân Việt Trung | Nguyễn Xuân Việt Trung Nguyễn Thanh Long |
TOÁN | 12 tháng | 78,875,000 | Đang thực hiện | Bài báo khoa học thuộc danh mục ISI và Scopus | |
91 | DHFPT/2025/34 | Kỳ vọng và giá trị của việc học tập trong nước của sinh viên Việt Nam | Đề tài cấp trường | Nguyễn Hồng Chí | Nguyễn Hồng Chí Trần Thanh Duy Nguyễn Trọng Nguyễn |
EDU | 12 tháng | 80,000,000 | Đang thực hiện | Bài báo khoa học thuộc danh mục ISI và Scopus Q2 | |
92 | DHFPT/2025/35 | Từ giảng đường đến nghề nghiệp: Kiến thức về AI, thái độ, tự hiệu quả và kỳ vọng nghề nghiệp của Sinh viên đại học Việt Nam trong Kỷ nguyên AI | Đề tài cấp trường | Lê Hà Vân | Lê Hà Vân Hồ Thị Thảo Nguyên |
EDU | 12 tháng | 60,000,000 | Đang thực hiện | Bài báo khoa học thuộc danh mục ISI và Scopus Q3 | |
93 | DHFPT/2025/36 | Ảnh hưởng của các trải nghiệm học tập phục vụ cộng đồng dựa trên công nghệ đến sự phát triển các năng lực cốt lõi và mức độ gắn kết của sinh viên Đại học FPT Phân hiệu Thành phố Cần Thơ | Đề tài cấp trường | Trần Hồng Minh Ngọc | Trần Hồng Minh Ngọc Nguyễn Trọng Luân Huỳnh Ngọc Đông Giao Vũ Lê Duy |
EDU | 12 tháng | 20,000,000 | Đang thực hiện | Bài báo thuộc danh mục HĐGSNN |